HITACHI – PROTERIAL CABLE (JAPAN)

Tổng kho, nhà nhập khẩu, phân phối, bán lẻ Dây cáp tín hiệu và điều khiển HITACHI – PROTERIAL Chính Hãng tại Việt Nam

Cấu trúc cáp sẽ khác nhau tùy thuộc vào ứng dụng.
Thông thường, cấu trúc cáp sẽ bao gồm Lõi dẫn, Lớp cách điện, Xoắn, Lõi độn, Cáp, Lớp bảo vệ, Vỏ bọc.
Tất cả cáp đều được sản xuất bằng vật liệu chất lượng cao, công nghệ cao, dưới sự kiểm soát chất lượng của Nhật Bản.

Ruột dẫn:
Đây là loại cáp quan trọng nhất, chất lượng dẫn điện và tuổi thọ của cáp được quyết định bởi chất lượng ruột dẫn. Tùy thuộc vào cách bện và đường kính xoắn, cáp có thể mềm dẻo hơn hoặc cứng hơn. Đội ngũ kỹ thuật của chúng tôi sẽ quyết định cách bện cáp tùy thuộc vào ứng dụng của khách hàng. Tất cả cáp của chúng tôi đều được làm từ dây đồng ủ thiếc (TA) tinh khiết cao, mang lại khả năng dẫn điện tốt cũng như tuổi thọ và khả năng chống oxy hóa cao. Với đồng xoắn chất lượng cao, cáp dễ dàng kết nối và uốn hơn.

Lớp cách điện:
Đây là lớp đầu tiên tạo nên lớp bảo vệ cho mỗi lõi dẫn. Ứng dụng cáp và chất lượng cáp sẽ phụ thuộc vào vật liệu cách điện và độ dày. Đối với ứng dụng điện áp cao, chúng ta phải sử dụng cáp có lớp cách điện dày hơn và vật liệu chất lượng cao hơn. HITACHI – PROTERIAL cung cấp đầy đủ các loại vật liệu cách điện như PVC chịu nhiệt, PVC không chì, PVC bán cứng, PVC không chì hoặc ETFE, PTFE, với độ dày linh hoạt.

Xoắn:
Đối với cáp dữ liệu, cáp điều khiển chất lượng cao hoặc môi trường nhiễu điện tử cao, cần sử dụng cáp xoắn.

Lớp độn:
Lớp này cũng là lớp cách điện và giúp cáp có hình dạng tròn hoàn hảo. Thông thường, tất cả cáp HITACHI – PROTERIAL đều được nhồi bông chất lượng cao.

Cáp:
Lớp cáp tiếp theo là cáp, thông thường vật liệu cáp là băng giấy hoặc băng PET. Tùy thuộc vào ứng dụng cáp, cáp sẽ bao gồm 1 hoặc 2 lớp cáp.

Lớp chống nhiễu:
Đối với cáp dữ liệu, cáp điều khiển yêu cầu khả năng chống nhiễu điện tử cao, cáp cần lớp vỏ bọc bằng vật liệu dây đồng ủ thiếc (TA). Với các ứng dụng khác nhau và mức độ yêu cầu chống nhiễu điện tử, đội ngũ kỹ thuật của chúng tôi sẽ sử dụng lớp vỏ bọc bện hoặc xoắn ốc với độ phủ tối thiểu cao >80%, 85% hoặc lên đến 90%.

Vỏ bọc:
Với rất nhiều loại vật liệu vỏ bọc (PVC, PUR, TPE, PTFE,…), khách hàng có thể lựa chọn loại cáp phù hợp cho ứng dụng cụ thể. Đối với ứng dụng chung, chúng tôi khuyến nghị sử dụng PVC chịu nhiệt, không chì, có thể chịu được nhiệt độ môi trường lên đến 80°C.

Kiểm soát các chất hóa học

Việc kiểm soát các chất hóa học trong sản phẩm này sẽ được thực hiện như sau. 10 chất của Chỉ thị RoHS
(1) Tiêu chuẩn và quy định hiện hành: Chỉ thị 2011/65/EU của Nghị viện Châu Âu và Hội đồng về việc hạn chế sử dụng một số chất nguy hại trong thiết bị điện và điện tử.
(2) Giá trị nồng độ tối đa của một số chất nguy hại.

No Chemical Substances Concentration Value
1 Cadmium and Cadmium Compounds Less than 100ppm
2 Hexavalent Chromium Compounds Less than 100ppm
3 Lead and Lead Compounds Less than 100ppm
4 Mercury and Mercury Compounds Less than 100ppm
5 Polybrominated Biphenyls (PBBs) Less than 100ppm
6 Polybrominated Diphenyl ethers (PBDEs) Less than 100ppm
7 Bis (2-ethylhexyl) phthalate (DEHP) *1 (CAS No. 117-81-7) Less than 100ppm
8 Benzyl butyl phthalate (BBP) *1 (CAS No.85-68-7) Less than 100ppm
9 Dibutyl phthalate (DBP) (CAS No. 84-74-2) *1 Less than 100ppm
10 Diisobutyl phthalate (DIBP) *1 (CAS No.84-69-5) Less than 100ppm

*1: COMMISION DELEGATED DIRECTIVE (EU) 2015/863

AWG and mm2 Convert table

AWG size conductor

Size
(AWG)
Standard Stranding Equivalent
size (mm2)
Solid Stranded
(Bunched)
Stranded
(Concentric)
Stranded
(Flexible)
42 1/0.064 7/0.025
40 1/0.08 7/0.03
38 1/0.101 7/0.04
36 1/0.127 7/0.05
34 1/0.16 7/0.064
33 1/0.18
32 1/0.203 7/0.08 0.035
31 1/0.23
30 1/0.26 7/0.102 11/0.08 0.05
29 1/0.287 0.08
28 1/0.32 7/0.127 19/0.08 0.08
27 1/0.361 7/0.14 0.1
26 1/0.404 7/0.16 30/0.08 0.14
25 1/0.455 7/0.18 0.18
24 1/0.511 11/0.16 7/0.203 41/0.08 0.2
22 1/0.643 17/0.16 7/0.26 65/0.08 0.3
20 1/0.813 26/0.16 7/0.32 0.5
18 1/1.024 43/0.16 19/0.26 0.75
16 1/1.29 54/0.18 19/0.287 1.25
14 1/1.628 41/0.26 19/0.361 2.0
12 1/2.052 65/0.26 37/0.32 3.5
10 1/2.588 104/0.26 37/0.404 5.5
8 7/24/0.26 8
6 7/38/0.26 14
4 7/60/0.26 22
2 19/35/0.26 33
1 19/44/0.26 42
1/0 19/55/0.26 55
2/0 19/70/0.26 67
3/0 19/88/0.26 85
4/0 37/57/0.26 107

mm2 size conductor

Size
(AWG)
Standard Stranding Equivalent
size (mm2)
Solid Stranded
(Bunched)
Stranded
(Concentric)
Stranded
(Flexible)
30 7/0.1 0.05
29 7/0.12 0.08
27 10/0.12 7/0.14 0.1
26 7/0.16 28/0.08 0.14
25 7/0.18 0.18
24 7/0.20 40/0.08 0.2
22 12/0.18 7/0.26 60/0.08 0.3
20 20/0.18 7/0.32 104/0.08 0.5
18 30/0.18 7/0.37 7/21/0.08 0.75
17 7/0.4 0.9
16 50/0.18 7/0.45 7/36/0.08 1.25
14 37/0.26 7/0.6 7/57/0.08 2.0
12 45/0.32 7/0.8 3.5
10 35/0.45 7/1.0 5.5

Single core wire

  • Single core wire UL1007
  • Single core wire UL 1015

Control Cable

  • COVV Control Cable
  • UL20276 Control Cable
  • UL2464 Control Cable
  • UL2464 SB Shield Control Cable
  • UL2464 Logarithm Control Cable
  • UL2725 Logarithm SW Shield Control Cable

Power Cable

  • COVV Power Cable
  • UL2464 Power Cable
  • UL2501 Power Cable

Special Cable

  • Servo Power Cable
  • Servo Brake Cable
  • Servo Control Cable
  • Clean room Cable

Flexible Cable

Cable Selection Guide

CUR – 2PNCT, SK – 2PNCT, CAR – 2PNCT, TOR – 2PNCT, RE – 2PNCT, RE(V)-2PNCT-RF, H – 2PNCT, FG-H-3PNCT, FG-RE-3PNCT, SPD-FHNCT, SPD(Y)-2PNCT, K – PNCT, T – 2PNCT, FFCT, FRC

Nothing Found

It seems we can’t find what you’re looking for. Perhaps searching can help.